(¯`'·.¸,•¤°``°¤•,¸Ăn Chơi Double¸,•¤°``°¤•,¸.·'´¯)
(¯`'·.¸,•¤°``°¤•,¸Ăn Chơi Double¸,•¤°``°¤•,¸.·'´¯)
(¯`'·.¸,•¤°``°¤•,¸Ăn Chơi Double¸,•¤°``°¤•,¸.·'´¯)
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

(¯`'·.¸,•¤°``°¤•,¸Ăn Chơi Double¸,•¤°``°¤•,¸.·'´¯)

Forum đã hoàn chỉnh được một phần
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
 Superh5n1(CVA) (88)
 em_la_shiu_nhan_188__ (72)
 Admin (33)
 akaza_smile7621 (33)
 ng_hungphong (31)
 LynkKoolTea (27)
 nhÓ¶<_§iÊu_lỳ (17)
 SexyBoy (16)
 Spy Yps (15)
 fe.10L (12)

Share|

To be (Phần 1)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Sat Nov 12, 2011 8:37 pm

ng_hungphong
Level: 28 Kinh nghiệm: 31%
Sinh mệnh: 31/100
Pháp lực: 28/100
Tiện ích
To be (Phần 1) Icon4To be (Phần 1) Icon5To be (Phần 1) Icon6To be (Phần 1) Icon7
ng_hungphong
V.I.P member
V.I.P member

Thông Tin Cá Nhân Thú cưng Thú cưng : Cua Giới tính Giới tính : Nam       Con giáp Con giáp : Rat
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 31
Tiền[USD] Tiền[USD] : 92
Cảm ơn Cảm ơn : 101
Ngày sinh Ngày sinh : 13/04/1996
Level 28
Đến từ Đến từ : Lý yêu!!!
Sở thích Sở thích : Kể không hết!^^

Bài gửiTiêu đề: To be (Phần 1)

Tiêu đề: To be (Phần 1)
To be a bad fit: Không vừa
To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ
To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
To be a believer in sth: Người tin việc gì
To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
" To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
['grɔgi]" "Đi không vững, đi chập chững
{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)}"
To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào
To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của người nào
To be a connoisseur of antiques: [æn'ti:k] Sành về đồ cổ {[,kɔni'sə:]:người thành thạo}
To be a cup too low: Chán nản, nản lòng
To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo} Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
To be a dead ringer for sb: (Lóng) Giống như đúc
To be a demon for work: Làm việc hăng hái
To be a dog in the manger: Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
To be a drug on the market: (Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường
To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Được người nào yêu mến
To be a fiasco [fi'æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại] Thất bại to
To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, lưu loát
To be a foe to sth: Nghịch với điều gì
To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà người nào
"To be a gentleman of leisure;
to lead a gentleman's life: " Sống nhờ huê lợi hằng năm
To be a good judge of wine: Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu
To be a good puller (Ngựa) kéo giỏi, khỏe
To be a good walker: Đi (bộ) giỏi
To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu
To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
To be a law unto oneself: Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ
To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}
To be a man in irons: Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)
" To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là}
{merely ['miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}" (Người) Chỉ là một cái máy
To be a mess ở trong tình trạng bối rối
To be a mirror of the time Là tấm gương của thời đại
To be a novice in, at sth chưa thạo, chưa quen việc gì
to be a pendant to...['pendənt](n) là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}
To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
" To be a retarder of progress:
[ri'taə] (n)" "Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
{ chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}"
To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n) "Giỏi về toán học
{cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}"
To be a sheet in the wind (Bóng) Ngà ngà say
To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng
To be a slave to custom: [sleiv] (n) Nô lệ tập tục [người nô lệ (đen & bóng)]
To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai
" To be a stickler over trifles: ['stiklə] (n)
" "Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
{(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì)
(Mỹ(thông tục) người kiên trì (» sticker)}"
To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm} Chơi xấu, chơi xỏ người nào
To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho người nào
To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..
" To be a testimony to sth:
{['testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai
in testimony of: để làm chứng cho}" Làm chứng cho chuyện gì
" To be a thrall to one's passions:
[θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng)
(v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng" Nô lệ cho sự đam mê
To be a tight fit Vừa như in
To be a total abstainer (from alcohol) Kiêng rượu hoàn toàn
To be a tower of strength to sb: Là người có đủ sức để bảo vệ ai
To be a transmitter of (sth): (Người) Truyền một bệnh gì
To be abashed: Bối rối, hoảng hốt
To be abhorrent to sb: Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng
" To be abhorrent to, from sth: [əb'hɔrənt] (adj)
(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với" "(Việc) Không hợp, trái ngược,
tương phản với việc khác"
To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì
" To be able to react to nuances of meaning
['nju:ɑ:ns] (n) sắc thái" "Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái
của ý nghĩa"
" To be ablush with shame
{[ə'blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt}" Đỏ mặt vì xấu hổ
" To be abominated by sb
[ə'bɔmineit] (v) " "Bị ai căm ghét
{ghê tởm; ghét cay ghét đắng
(thông tục) không ưa, ghét mặt}"
To be about sth: Đang bận điều gì
To be about to (do): Sắp sửa làm gì?
To be above (all) suspicion Không nghi ngờ chút nào cả
To be under suspicion Bị nghi ngờ làm điều sai trái
To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời
To be absolutely right: Đúng hoàn toàn
To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
To be absorbed in new thought/the study of sth Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì
To be acclaimed Emperor/King Được tôn làm Hoàng Đế
To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn
To be accomplice in a crime [ə'kɔmplis;ə'kʌmplis](n) Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã}
To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền
To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình
To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trước ai
To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn
To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề
To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết
To be acquitted one's crime: [ə'kwit] Được tha bổng, tuyên bố trắng án
To be addicted to drink: ['ædikt] (n) "Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha
{ người nghiện (ma túy, rượu...): a heroin addict; người say mê cái gì: a chess addict}"
To be admitted to the Academy: Được nhận vào Hàn lâm viện
To be admitted to the exhibition gratis: Được cho vào xem triển lãm miễn phí
To be adroit in: [ə'drɔit] (adj) Khéo léo về
To be adverse to a policy: Trái ngược với một chính sách
To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét
To be affected in one's manners: Điệu bộ quá
To be affected to a service: Được bổ nhiệm một công việc gì
To be affected with a disease: Bị bệnh
To be affianced to sb: [ə'faiəns] (v) đính/hứa hôn Đã hứa hôn với ai
To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin
To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
To be afloat: Nổi trên mặt nước
To be after sth: Theo đuổi cái gì
To be against: Chống lại
To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì
To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì
To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị
To be ahead: ở vào thế thuận lợi
To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
To be alive to the importance of Nhận rõ sự quan trọng của.
To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn
To be all ears: Lắng nghe
To be all eyes: Nhìn chằm chằm
To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối
To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn
To be all legs: Cao lêu nghêu
To be all mixed up: Bối rối vô cùng
To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập
To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn
To be all of a tremble, all in a tremble Run, run lập cập
To be all the same to: Không có gì khác đối với
To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)
To be all tongue: Nói luôn miệng
To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái
" To be always harping on the same string
(on the same note): " Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ
To be always on the move: Luôn luôn di động
To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau
To be always to the fore in a fight: Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì
To be ambushed: Bị phục kích
To be an abominator of sth: Ghét việc gì
To be an early waker: Người (thường thường) thức dậy sớm
To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng (cho ai)
To be an excessive drinker: Uống quá độ
To be an improvement on sb: Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào
To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ
To be an oldster: Già rồi
To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng
To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao)
To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
To be anxious for sth: Khao khát, ao ước vật gì
To be applicable to sth: Hợp với cái gì
To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc
To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai
To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm
To be apprised of a fact: Được báo trước một việc gì
To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì
To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
To be as brittle as glass: Giòn như­ thủy tinh
To be as drunk as a fish: Say bí tỉ
To be as happy as a king, (as a bird on the tree) Sung sướng như tiên
To be as hungry as a wolf: Rất đói
To be as mute as a fish: Câm như hến
To be as slippery as an eel: Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được
To be as slippery as an eel: Trơn như lươn, trơn tuột
To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối
To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng
To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
To be at bat: Giữ vai trò quan trọng
To be at cross-purposes: Hiểu lầm
To be at dinner: Đang ăn cơm
To be at enmity with sb.: Thù địch với ai
To be at fault: Mất hơi một con mồi
To be at feud with sb: Cừu địch với người nào
To be at grass: (Súc vật) ở ngoài đồng cỏ
To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ
To be at handgrips with sb: Đánh nhau với người nào
To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề
To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất
To be at large: Được tự do
To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với người nào
To be at odds with sb: Gây sự với ai
To be at odds with sb: "Không đồng ý với người nào,
bất hòa với người nào"
To be at one with sb: Đồng ý với người nào
To be at one's best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất
To be at one's lowest ebb: (Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất
To be at play: Đang chơi
To be at puberty: Đến tuổi dậy thì
To be at sb's beck and call: "Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến,
ngoan ngoãn phục tùng ai"
To be at sb's elbow: Đứng bên cạnh người nào
To be at sb's heels: Theo bén gót ai
To be at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ai
To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
To be at stand: Không tiến lên được, lúng túng
To be at strife (with): Xung đột (với)
To be at the back of sb: Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào
To be at the end of one's resources: Hết cách, vô phương
To be at the end of one's tether: "Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa;
hết phương"
To be at the front: Tại mặt trận
To be at the helm: Cầm lái, quản lý
To be at the last shift: Cùng đường
To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì
To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học
To be at the wheel: Lái xe
To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng
to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai
To be at work: Đang làm việc
To be athirst for sth: Khát khao cái gì
To be attached to: Kết nghĩa với
To be attacked by a disease: Bị bệnh
To be attacked from ambush: Bị phục kích
To be averse to (from) sth: Gớm, ghét, không thích vật (việc) gì
To be awake to one's own interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
To be aware of sth a long way off: "Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra
khá lâu trước đó"
To be aware of sth: Biết việc gì, ý thức được việc gì
To be awkward with one's hands: Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng
To be badly off: Nghèo xơ xác
To be balled up: Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói)
To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh
To be bathed in perspiration: Mồ hôi ướt như tắm
To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn
To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp
To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc
To be beforehand with: Làm trước, điều gì
To be behind prison bars: Bị giam, ở tù
To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền
To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
To be beholden to sb: Mang ơn người nào
To be beneath contempt: Không đáng để cho người ta khinh
To be bent on quarrelling: Hay sinh sự
To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm
To be bent with age: Còng lưng vì già
To be bereaved of one's parents: Bị cướp mất đi cha mẹ
To be bereft of speech: Mất khả năng nói
To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên
To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập
To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch
To be better off: Sung túc hơn, khá hơn
To be between the devil and the deep sea: "Lâm vào cảnh trên đe dưới búa,
lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan"
To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ
To be beyond one's ken: Vượt khỏi sự hiểu biết
To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì
To be bitten with: Say mê, ham mê (cái gì)
To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền
To be blessed with good health.: Được may mắn có sức khỏe
To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì
To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức
To be born blind: Sinh ra thì đã mù
To be born of the purple: Là dòng dõi vương giả
To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
To be born under a lucky star: Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn)
To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu
To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà người thợ may
To be bowled over: Ngã ngửa
To be bred (to be) a doctor: Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về
To be brought before the court: Bị đưa ra trước tòa án
To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
To be brought to bed: Sinh đẻ
To be brought up in the spirit of duty: Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm
To be brown off: (Thtục) Chán
To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới
To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ
To be bunged up: Bị nghẹt mũi
To be burdened with debts: Nợ chất chồng
To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghĩ
To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì
To be burnt alive: Bị thiêu sống
To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội
To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì
" To be bursting with a secret;
to be bursting to tell a secret" Nóng lòng muốn nói điều bí mật
To be bursting with delight: Sướng điên lên, vui phát điên
To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh
To be bushwhacked: Bị phục kích
To be busy as a bee: Bận rộn lu bù
To be called away: Bị gọi ra ngoài
To be called to the bar: Được nhận vào luật sư­ đoàn
To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ
To be called up: Bị gọi nhập ngũ
To be capacitated to do sth: Có tư cách làm việc gì
To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì
To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn
To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang
To be cast away: (Tàu) Bị đắm, chìm
To be cast down: Chán nản, thất vọng
To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt
To be caught in a machine: Mắc trong máy
To be caught in a noose: Bị mắc bẫy
To be caught in a snare: (Người) Bị mắc mưu
To be caught in a snare: (Thỏ..) Bị mắc bẫy
To be caught in the net: Mắc lưới, mắc bẫy
To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng
To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận
To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo
To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo
To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm
To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu
To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)
To be churched: (Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ; (cặp vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối
To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì
To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì
To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa
To be close behind sb: Theo sát người nào
To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền
To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào
To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì
To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào
To be comfortable: (Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình
To be comfortably off: Phong lưu, sung túc
To be commissioned to do sth: Được ủy nhiệm làm việc gì
To be compacted of..: Kết hợp lại bằng
To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho người nào
To be condemned to the stake: Bị thiêu
To be confident of the future: Tin chắc ở tưương lai
To be confidential (with sb): Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào)
To be confined (for space): ở chật hẹp
To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại
To be confined: (Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn
To be confronted with (by) a difficulty: Đứng trước một sự khó khăn
To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào
To be connected with sb, sth: "Có giao thiệp với người nào, có liên quan,
liên hệ đến việc gì"
To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì
To be conspicuous (in a crowd..): "Làm cho mọi người để ý
đến mình (ở một đám đông ."
To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy
To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông
To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm hư hỏng
To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì
To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số (báo) sau
To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội
To be convulsed (to shake, to rock) with laughter Cười thắt ruột, cười vỡ bụng
To be convulsed with laughter: Cười ngất, cười ngả nghiêng
To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn
To be cool towards sb: Lãnh đạm với người nào
To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì
To be couched on the ground: Nằm dài dưới đất
To be counted as a member: Được kể trong số những hội viên
To be counted out: "Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi
trọng tài đếm tới mười)"
To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa
To be crazy (over, about) sb: Say mê người nào
To be cross with sb: Cáu với ai
To be crowned with glory: Được hưởng vinh quang
To be cut out for sth: Có thiên tư, có khiếu về việc gì
To be dainty: Khó tính
To be dark-complexioned: Có nước da ngăm ngăm
To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gì
To be dead keen on sb: Say đắm ai
To be dead-set on doing sth: Kiên quyết làm việc gì
To be debarred from voting in the eletion: Tước quyền bầu cử
To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân
To be deeply in debt: Nợ ngập đầu
To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào
To be deferential to sb: Kính trọng người nào
To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;
To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ
To be delivered of: (Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời
To be demented, to become demented: Điên, loạn trí
To be dependent on sb: Dựa vào ai
To be deranged: (Người) Loạn trí, loạn óc
To be derelict (in one's duty): (Người) Lãng quên bổn phận của mình
To be derived, (from): Phát sinh từ
To be desirous of sth, of doing sth: Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì
To be destined for a place: Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào
To be destined for some purpose: Để dành riêng cho một mục đích nào đó
To be different from: Khác với
To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim cương
To be disabled: (Máy, tàu) Hết chạy được
• To be disappointed in love: Thất vọng vì tình, thất tình
To be discomfited by questions: Bị bối rối vì các câu hỏi
To be discontented with one's job: Bất mãn với công việc của mình
To be disinclined to: Không muốn.
To be disloyal to one's country: Không trung thành với tổ quốc
To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở
To be displaced by..: (Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính)
To be displeased at (with)sth: Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì
To be disrespectful to sb: Vô lễ với người nào
To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì
To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng
To be divorced from reality: Ly dị với thực tại
To be dotty on one's legs: Chân đứng không vững, lảo đảo
To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì
To be doubtful of sth: Không chắc việc gì
To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút
To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng
To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ
To be dressed in black, in silk: Mặc đồ đen, đồ hàng lụa
To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục
To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng
To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ
To be drowned in sleep: Chìm đắm trong giấc ngủ
To be drowned: Chết đuối
To be due to: Do, tại
To be dull of mind: Đần độn
To be dull of sight, of hearing: Mắt yếu, tai nặng(không thính)
To be dying for sth: Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực
To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đường khoa học
To be eager to do sth: Khao khát làm việc gì
To be easily offended: Dễ giận, hay giận
To be eaten up with pride: Bị tính kiêu ngạo dày vò
To be economical with sth: Tiết kiệm vật gì
To be elastic: Nẩy lên
To be elated with joy: "Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan,
lấy làm hãnh diện"
To be elbowed into a corner: Bị bỏ ra, bị loại ra
To be eleven: Mười một tuổi
To be eliminated in the first heat: Bị loại ở vòng đầu
To be embarrassed by lack of money.: Lúng túng vì thiếu tiền
To be embarrassed for money: Bị mắc nợ, thiếu nợ
To be employed in doing sth: Bận làm việc gì
To be empowered to..: Được trọn quyền để.
To be enamoured of (with) sth: Say mê cái gì
To be enamoured of sb: Phải lòng ai, bị ai quyến rũ
To be encumbered with a large family: Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình
To be endued with many virtues: Được phú cho nhiều đức tính
To be engaged in politics, business: Hoạt động chính trị, kinh doanh
To be engaged upon a novel: Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết
To be enraged at (by) sb's stupidity: Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của người nào
To be enraptured with sth: Ngẩn người trước việc gì
To be ensnarled in a plot: Bị dính líu vào một âm m­ưu
To be entangled in the meshes of political intrigue Vướng vào mạng lưới âm mưu chính trị
To be enthralled by a woman's beauty: "Say đắm trước,
bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một người đàn bà"
To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn
To be entirely at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ người nào
To be entitled to a seat on a committee or a board Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào
To be entitled to do sth: Được phép, có quyền làm việc gì
To be envious of sb's succcess: Ganh tị về sự thành công của người nào
To be enwrapped in slumber: Đang mơ màng trong giấc điệp
To be enwrapped: Đang trầm ngâm
To be equal to a task: "Làm nổi, làm tròn một bổn phận,
ngang tầm với bổn phận"
To be equal to doing sth: Đủ sức làm việc gì
To be equal to one's responsibility: Ngang tầm với trách nhiệm của mình
To be equal to the occasion: Có đủ khả năng đối phó với tình hình
To be estopped from doing sth: Bị ngăn cản không cho làm việc gì
To be euchred: Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đường cùng
To be expectant of sth: Chờ đợi việc gì
To be expected: Có thể xảy ra
To be expecting a baby: Có thai
To be expert in, at sth: Thông thạo việc gì
To be expressly forbidden: Bị nghiêm cấm
To be extremely welcome: Được tiếp ân cần, niềm nở
To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn
To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm
To be faint with hunger: Mệt lả vì đói
To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận
To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì
To be famished: Đói chết được
To be far from all friends: Không giao thiệp với ai
To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ
To be fastidious: Khó tính
To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện
To be feel sleepy: Buồn ngủ
To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên
To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên
To be filled with concern: Vô cùng lo lắng
To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc
To be five meters in depth: Sâu năm thước
To be five years old: Được năm tuổi, lên năm
To be flayed alive: Bị lột da sống
To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất lương
To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng
To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì
To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi
To be fond of bottle: Thích nhậu
To be fond of good fare: Thích tiệc tùng
To be fond of music: Thích âm nhạc
To be fond of study: Thích nghiên cứu
To be fond of the limelight: "Thích rầm rộ,
thích người ta biết công việc mình làm"
To be fond of travel: Thích đi du lịch
To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì
To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai
To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì
" To be forced to the inescapable conclusion
that he is a liar" "Buộc đi đến kết luận không thể tránh được
rằng nó là kẻ nói dối"
To be forewarned is to be forearmed: Được báo trước là đã chuẩn bị trước
To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận
To be fortunate: Gặp vận may
To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình
To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác
To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền
To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp
To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu tư cách ko có khả năng(làm gì)
To be free in one's favours: Tự do luyến ái
To be free to confess: Tự ý thú nhận
To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc
To be friendly with sb: Thân mật với người nào
To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì
To be frightened to death: Sợ chết được
To be frozen to the marrow: Lạnh buốt xương
To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ
To be full of beans: Hăng hái sôi nổi
To be full of business: Rất bận việc
To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu
To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại
To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng
To be full of idle fancies: Toàn là tư tưởng hão huyền
To be full of joy: Hớn hở, vui mừng
To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực
To be full of mettle: Đầy nhuệ khí
To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn
To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi
To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn
To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm (với người nào)
To be fussy: Thích nhặng xị, rối rít
To be game: Có nghị lực, gan dạ
To be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
To be gasping for liberty: Khao khát tự do
To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
To be getting chronic: Thành thói quen
To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè
To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc



Chữ ký của ng_hungphong
Hãy cảmơn bài viết của ng_hungphong bằng cách bấm vào "" nhé!!!
Sat Dec 03, 2011 9:00 pm

akaza_smile7621
Level: 28 Kinh nghiệm: 33%
Sinh mệnh: 33/100
Pháp lực: 28/100
Tiện ích
To be (Phần 1) Icon4To be (Phần 1) Icon5To be (Phần 1) Icon6To be (Phần 1) Icon7
akaza_smile7621
V.I.P member
V.I.P member

Thông Tin Cá Nhân Thú cưng Thú cưng : Chuột Giới tính Giới tính : Nam       Con giáp Con giáp : Rat
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 33
Tiền[USD] Tiền[USD] : 80
Cảm ơn Cảm ơn : 102
Ngày sinh Ngày sinh : 26/02/1996
Level 28
Đến từ Đến từ : Hogwarts

Bài gửiTiêu đề: Re: To be (Phần 1)

Tiêu đề: To be (Phần 1)
Phong rảnh thiệt ak
ai mà đọc và học hết mấy cái đó chắc siêu nhân quá

Chữ ký của akaza_smile7621
Hãy cảmơn bài viết của akaza_smile7621 bằng cách bấm vào "" nhé!!!

To be (Phần 1)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
(¯`'·.¸,•¤°``°¤•,¸Ăn Chơi Double¸,•¤°``°¤•,¸.·'´¯) :: -‘๑’- Giao Lưu "Văn hóa" -‘๑’- :: Góc học tập-
Đăng Nhập NhanhThanks for viewing 9/1LHP ^_^!
.:Đăng kí:. | .: Quên mật khẩu :.
Đăng Nhập NhanhThanks for viewing A2Pro ^_^!
.:Đăng kí:.  |  .: Quên mật khẩu :.
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất