(¯`'·.¸,•¤°``°¤•,¸Ăn Chơi Double¸,•¤°``°¤•,¸.·'´¯)
(¯`'·.¸,•¤°``°¤•,¸Ăn Chơi Double¸,•¤°``°¤•,¸.·'´¯)
(¯`'·.¸,•¤°``°¤•,¸Ăn Chơi Double¸,•¤°``°¤•,¸.·'´¯)
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

(¯`'·.¸,•¤°``°¤•,¸Ăn Chơi Double¸,•¤°``°¤•,¸.·'´¯)

Forum đã hoàn chỉnh được một phần
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
 Superh5n1(CVA) (88)
 em_la_shiu_nhan_188__ (72)
 Admin (33)
 akaza_smile7621 (33)
 ng_hungphong (31)
 LynkKoolTea (27)
 nhÓ¶<_§iÊu_lỳ (17)
 SexyBoy (16)
 Spy Yps (15)
 fe.10L (12)

Share|

To be(Phần 2)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Sat Nov 12, 2011 8:38 pm

ng_hungphong
Level: 28 Kinh nghiệm: 31%
Sinh mệnh: 31/100
Pháp lực: 28/100
Tiện ích
To be(Phần 2) Icon4To be(Phần 2) Icon5To be(Phần 2) Icon6To be(Phần 2) Icon7
ng_hungphong
V.I.P member
V.I.P member

Thông Tin Cá Nhân Thú cưng Thú cưng : Cua Giới tính Giới tính : Nam       Con giáp Con giáp : Rat
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 31
Tiền[USD] Tiền[USD] : 92
Cảm ơn Cảm ơn : 101
Ngày sinh Ngày sinh : 13/04/1996
Level 28
Đến từ Đến từ : Lý yêu!!!
Sở thích Sở thích : Kể không hết!^^

Bài gửiTiêu đề: To be(Phần 2)

Tiêu đề: To be(Phần 2)
To be glad to hear sth: Sung sướng khi nghe được chuyện gì
To be glowing with health: Đỏ hồng hào
To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
To be going: Đang chạy
To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng người nào
To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
To be good at numbers: Giỏi về số học
To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
To be good safe catch: "(Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)
Bắt cầu rất giỏi"
To be goody-goody: Giả đạo đức, (cô gái) làm ra vẻ đạo đức
To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến người khác chi phối
To be gracious to sb: Ân cần với người nào, lễ độ với người nào
To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn người nào đã làm việc gì
To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại được
To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
To be great with sb: Làm bạn thân thiết với người nào
To be greedy: Tham ăn
To be greeted with applause: Được chào đón với tràng pháo tay
To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai
To be hard pressed: Bị đuổi gấp
To be had: Bị gạt, bị mắc lừa
To be hail-fellow (well-met) with everyone: Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi người
To be hale and hearty: Còn tráng kiện
To be hand in (and) glove with: Rất thân với, cộng tác với
To be handicapped by ill health: Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt
To be hanged for a pirate: Bị xử giảo vì tội ăn cướp
To be hard of hearing: Nặng tai
To be hard on (upon)sb: Khắc nghiệt với ai
To be hard to solve: Khó mà giải quyết
To be hard up against it; to have it hard: "(Mỹ) Lâm vào hoàn cảnh khó khăn,
phải va chạm với những khó khăn"
To be hard up for: Bế tắc không tìm đâu ra (cái gì)
To be hard up: Cạn túi, hết tiền
To be haunted by memories: Bị ám ảnh bởi kỷ niệm
To be hazy about sth: Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, ko chắc
To be heart-broken: Đau lòng, đau khổ
To be heavily taxed: Bị đánh thuế nặng
To be heavy on (in) hand: "1.Khó cầm cương (ngựa);
2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa(người)"
To be heavy with sleep: Buồn ngủ quá chừng
To be held in an abhorrence by sb: Bị người nào đó ghét cay ghét đắng
To be held in captivity: Bị giam giữ
To be held in derision by all: Làm trò cười cho thiên hạ
To be hellishly treated: Bị đối xử tàn tệ
To be hep to sb's trick: Biết rõ trò lừa bịp của ai
To be hissed off the stage: Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu
To be hit by a bullet: Bị trúng đạn
To be hitched up: (úc) Đã có vợ
To be hoarse: Bị khan tiếng
To be hooked by a passing car: Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải
To be hopeful of success: Hy vọng vào sự thành công
To be hopelessly in love: Yêu thưương một cách tuyệt vọng
To be horrid to sb: Hung dữ, ác nghiệt với người nào
To be hot on the track of sb: Đuổi riết theo, đuổi riết người nào
To be hot: Động đực
To be hounded out of the town: Bị đuổi ra khỏi thành phố
To be hugely successful: Thành công một cách mỹ mãn
To be hungry for fame: Khao khát danh vọng
To be hungry for sth: Khao khát điều gì
To be in (secret) communication with the enemy: tư thông với quân địch
To be in (to get into) a flap: Lo sợ phập phồng
To be in a (blue) funk: Sợ xanh mặt, khiếp đảm
To be in a (dead) faint, to fall down in a faint: Bất tỉnh nhân sự
To be in a (dead)faint: Chết giấc, bất tỉnh nhân sự
To be in a clutter: Mất trật tự
To be in a fever of: Bồn chồn
To be in a fever: Bị sốt, bị nóng lạnh
To be in a fine pickle: Gặp cảnh ngộ khó khăn
To be in a fix: ở vào một cảnh ngộ lúng túng
To be in a flutter: Bối rối
To be in a fog: Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt
To be in a fret: Cáu kỉnh
To be in a fuddled state: Bị rối trí vì say rượu
To be in a fume: Lúc giận
To be in a good temper: Có khí sắc vui vẻ
To be in a hopeless state: "(Bệnh nhân) Lâm vào một tình trạng tuyệt
vọng, không hy vọng cứu vãn được"
To be in a huff: Tức giận
To be in a hypnotic trance: ở trong tình trạng bị thôi miên
To be in a maze: ở trong tình trạng rối rắm
To be in a mess: ở trong tình trạng bối rối, lúng túng
To be in a mix: Tư­ tưởng lộn xộn, đầu óc bối rối
To be in a muck of a sweat: Đổ, chảy mồ hôi hột
To be in a muddle: (Đồ vật) Lộn xộn, không có thứ tự
To be in a nice glow: Cảm thấy trong người dễ chịu
To be in a paddy (in one of one's paddies): Nổi giận
To be in a position of victory: ở vào thế thắng
To be in a puzzle: ở trong một tình trạng khó xử
To be in a quagmire: Gặp tình cảnh khó khăn
To be in a quandary: ở trong tình thế nghi ngờ
To be in a rage: Giận dữ, nổi giận
To be in a sad case: ở trong hoàn cảnh đáng buồn
To be in a sad plight: ở trong hoàn cảnh buồn
To be in a state of mortal anxiety: Lo sợ chết đi được
To be in a state of nerves: Bực bội, khó chịu
To be in a sweat of fear: Sợ toát mồ hôi
To be in a tangle: Bị lạc đường, lạc lối
To be in a tantrum: Đang bực bội, chưa nguôi giận, chưa hết giận
To be in a terrible state of disorder: ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự
To be in a thundering rage: Giận dữ
To be in a ticklish situation: ở vào một tình thế khó khăn, khó xử
To be in a tight box: ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập
To be in a wax: Nổi giận, phát giận; tức giận
To be in a wrong box: Lâm vào cảnh khó xử
To be in abeyance: Bị tạm đình chỉ
To be in accord with sth: Tán thành việc gì
To be in active employment, to be on the active list Đang làm việc
To be in agreement with sb: Đồng ý với ai
To be in ambush: Phục sẵn
To be in an awful bate: Giận điên lên
To be in an ecstasy of joy: Sướng ngất đi
To be in an excellent humour: ở trong tình trạng sảng khoái
To be in an expansive mood after a few drinks: Trở nên cởi mở sau vài ly rượu
To be in an interesting condition: Có mang, có thai
To be in an offside position: ở vị trí việt vị
To be in apple-pie order: Hoàn toàn có trật tự
To be in besetment with rivers on every side: Sông bao bọc khắp nơi
To be in bud: Mọc mầm non, nẩy chồi
To be in cahoot(s) with sb: Đồng mưu, thông đồng, cấu kết với người nào
To be in cash: Có tiền
To be in chafe: Phát cáu, nổi giận
To be in charge with an important misson: Được giao nhiệm vụ quan trọng
To be in charge: Chịu trách nhiệm
To be in clink: Nằm trong khám
To be in comfortable circumstances: Tư­ gia sung túc, đầy đủ
To be in command of a troop: Chỉ huy một đội quân
To be in commission: Được trang bị đầy đủ
To be in communication with sb: Liên lạc thông tin với
To be in concord with..: Hợp với
To be in confinement: Bị giam cầm, bị quản thúc
To be in conflict with sb: Xung đột, bất hòa với người nào
To be in connivance with sb: Âm mưu, đồng lõa với người nào
To be in contact with sb: Giao thiệp, tiếp xúc với người nào
To be in control: Đang kiểm soát, đang điều hành
" To be in correspondence,
have correspondence with sb: " "Thư từ với người nào,
liên lạc bằng thư từ với người nào"
To be in danger: Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn
To be in debt: Thiếu nợ tiền
To be in deep water: Lâm vào cảnh hoạn nạn
To be in despair: Chán nản, thất vọng
To be in direct communication with: Liên lạc trực tiếp với
To be in direct contradiction: Hoàn toàn mâu thuẫn
To be in disagreement with sb: Không đồng ý với người nào
To be in disfavour with sb: Bị người nào ghét
To be in doubt: Nghi ngờ, hoài nghi
To be in drink (under the influence of drink): Say rượu
To be in evidence: Rõ rệt, hiển nhiên
To be in fear of sb (of sth): Sợ hãi người nào, cái gì
To be in fine, (in good) fettle: (Ngựa) Khỏe mạnh, (máy) đang chạy tốt
To be in flesh: Béo phì
To be in focus: Đặt vào tâm điểm
To be in for trouble: Lâm vào tình cảnh khó khăn
To be in for: Dính vào, ở vào(tình trạng)
To be in force: (Đạo luật..) Có hiệu lực, hiện hành
To be in form, out of form: Sung sức, không sung sức
To be in front of the church: ở trước mặt, đối diện với nhà thờ
To be in full bearing: Đang sinh lợi
To be in full feather: (Người) Ăn mặc diện; có tiền
To be in full rig: Mặc đại lễ phục (mặc đồ lớn)
To be in gaol: Bị ở tù
To be in good health: Mạnh khỏe
To be in good odour with sb: Có cảm tình với ai, giao hảo với ai
To be in good spirits: Vui vẻ; khí sắc vui vẻ
To be in good, bad odour: Có tiếng tốt, tiếng xấu
To be in good, bad repute: Có tiếng tốt, xấu
To be in great form: Rất phấn khởi
To be in great want: Rất nghèo nàn, khốn khổ
To be in harmony with: Hòa thuận với, hòa hợp với
To be in high feather: Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi
To be in high mood: Hứng chí
To be in high spirit: Cao hứng, phấn khởi
To be in hot water: Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn
To be in irons: (Hải) Bị tung buồm
To be in jeopardy: "Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn;
(danh dự) bị thương tổn;(công việc) suy vi"
To be in juxtaposition: ở kề nhau
To be in keeping with sth: Hợp với điều gì
To be in leading-strings: "Phải tùy thuộc người khác,
chịu sự chỉ đạo như một đứa bé"
To be in league with: Liên minh với
To be in line with: Đồng ý với, tán thành, ủng hộ
To be in liquor; to be the worse for liquor: Say rượu
To be in love with sb: Yêu, mê người nào; phải lòng người nào
To be in love with: Say mê ai, đang yêu
To be in low spirit: Mất hứng, chán chư­ờng
To be in low water: Cạn tiền
To be in luck, in luck's way: Được may mắn, gặp may
To be In manuscript: chưa đem in
To be in narcotic state: Mê man vì chất thuốc bồ đà
To be in necessitous circumstances: ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng
To be in necessity: ở trong cảnh bần cùng
To be in negotiation with sb: Đàm phán với ai
To be in no hurry: Không gấp, có đủ thì giờ
To be in no mood for jollity: Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi
To be in occupation of a house: Chiếm, ở một cái nhà
To be in one's cups: Đang say sưa
To be in one's element: ở trong hoàn cảnh thuận tiện như cá gặp nước
To be in one's minority: Còn trong tuổi vị thành niên
To be in one's nineties: Trong lứa tuổi từ 90 đến 99
To be in one's second childhood: "Trở lại thời trẻ con thứ hai,
tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già"
To be in one's senses: Đầu óc thông minh
To be in one's teens: Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19
To be in one's thinking box: Suy nghĩ chín chắn thận trọng
To be in place: ở tại chỗ, đúng chỗ
To be in pop: Cầm ở tiệm cầm đồ
To be in prison: Bị giam vào tù
To be in process of removal: Đang dọn nhà
To be in Queen's street: "(Lóng) Khủng hoảng tài chính,
gặp khó khăn về tiền bạc"
To be in rags: Ăn mặc rách rưới
To be in rapport with: Có quan hệ với, liên hệ mật thiết
To be in recollections: Trong ký ức
To be in relationship with sb: Giao thiệp với người nào
To be in retreat: Tháo lui
To be in sb's bad books: Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai
To be in sb's black books: Không được ai ­ưa, có tên trong sổ đen của ai
To be in sb's clutches: ở dưới nanh vuốt của người nào
To be in sb's company: Cùng đi với người nào
To be in sb's confidence: Được dự vào những điều bí mật của người nào
To be in sb's good books: Được người nào quí mến, chú ý đến
To be in sb's good graces: Được người nào kính trọng, kính nhường
To be in sb's goodwill: Được người nào chiếu cố, trọng đãi
To be in sb's train: Theo sau người nào
To be in search of sth: Đang tìm kiếm vật gì
To be in season: Còn đang mùa
To be in serious strait: ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập
To be in shabby clothes: Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn
To be in soak: Bị đem cầm cố
To be in solution: ở trong tình trạng không ổn (ý kiến)
To be in sore need of sth: Rất cần dùng vật gì
To be in terror: Khiếp đảm, kinh hãi
To be in the band-wagon: Đứng về phe thắng cử
To be in the can: "(Điện ảnh Mỹ) Đã thu hình xong,
sẵn sàng đem ra chiếu"
To be in the cart: Lúng túng
To be in the clouds: Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng
To be in the cold: (Bóng) Sống cô độc, hiu quạnh
To be in the conspiracy: Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm mưu
To be in the dark: Bị giam, ở tù; không hay biết gì
To be in the death agony: Gần chết, hấp hối
To be in the dog-house: Xuống dốc thất thế
To be in the doldrums: Có những ý tưởng buồn rầu, đen tối
To be in the employ of sb: Làm việc cho ai
To be in the enjoyment of good health: Hưởng sức khỏe tốt
To be in the first flight: ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất
To be in the flower of one's age: Đang tuổi thanh xuân
To be in the front line: ở tiền tuyến
To be in the full flush of health: Có một sức khỏe dồi dào
To be in the habit of doing sth: Có thói quen làm việc gì
To be in the humour to do sth: Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì
To be in the know: Biết rõ(công việc); (đua ngựa) được tin mách riêng, được mách nước để đánh cá
To be in the late forties: Gần 50 tuổi
To be in the late twenties: Hơn hai mươi
To be in the limelight: ược mọi người chú ý đến, nổi tiếng
To be in the mood for doing sth: Muốn làm cái gì
To be in the pouts: Nhăn nhó khó chịu
To be in the running: Có hy vọng thắng giải
To be in the same box: Cùng chung cảnh ngộ
To be in the secret: ở trong tình trạng bí mật
To be in the seventies: Bảy mươi mấy tuổi
To be in the shipping way: Làm nghề buôn bán theo đường biển
To be in the soup: ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng
To be in the suds: Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng
To be in the swim: Hòa mình làm việc với đoàn thể
To be in the utmost poverty: Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi
To be incapacitated from voting: Không có tư cách bầu cử
To be incensed at sb's remarks: Nổi giận vì sự chỉ trích của ai
To be inclusive of sth: Gồm có vật gì
To be incompetent to do sth: Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì
To be incumbent on sb to do sth: € về phận sự của người nào phải làm việc gì
To be indebted to a large amount to sb: Thiếu người nào một số tiền lớn
To be independent of sb: Không tùy thuộc người nào
To be indignant at sth: Bực tức, phẫn nộ về việc gì
To be indiscriminate in making friends: Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa
" To be indulgent towards one's children's faults;
to look on one's children with an indulgent eye: " "Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm
của con cái"
To be infatuated with a pretty girl: Say mê một cô gái xinh đẹp
To be infatuated with sb: Mê, say mê người nào
To be influential: Có thể gây ảnh hưởng cho
To be informed of sb's doings: Biết rõ hành động, cử chỉ của người nào
To be instant with sb to do sth: Khẩn cầu người nào làm việc gì
To be intelligent of a fact: Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì
To be intent on one's work: Miệt mài vào công việc của mình
To be into the red: Lâm vào cảnh nợ nần
To be intoxicated with success: Ngất ngây vì thành công
To be intrigued by the suddenness of an event: Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột
To be inundated with requests for help: Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ
To be inward-looking: Hướng nội, hướng về nội tâm
To be irresolute: Lưỡng lự, băn khoăn
To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
To be jealous of sb: Ghen ghét người nào
To be joined to sth: Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì
To be juiced: "Bị hành hình trên ghế điện,
bị hành hình bằng điện, bị điện giật"
To be jumpy: Bị kích thích
To be just doing sth: Hiện đang làm việc gì
To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
To be killed on the spot: Bị giết ngay
To be kin to sb: Bà con, thân thích, họ hàng với người nào
To be kind to sb: Có lòng tốt, cư­ xử tử tế đối với người nào
To be knee-deep trouble: Dính vào chuyện quá ­ rắc rối
To be knocked out in an exam: Bị đánh hỏng, thi rớt
To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
To be lacking in: Thiếu, không đủ
To be lavish in praises: Không tiếc lời khen ngợi
To be lavish in spending the money: Xài phí
To be lax in (carrying out)one's duties: Bê trễ bổn phận của mình
To be learned in the law: Giỏi về luật
To be leery of sb: Nghi ngờ người nào
To be left out in the cold: Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt
To be left over: Còn lại
To be letter perfect in: Thuộc lòng, thuộc làu
To be licensed to sell sth: Được phép bán vật gì
To be lifted up with pride: Dưương dưương tự đắc
To be light-headed: Bị mê sảng
To be like a bear with a sore head: Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu
To be live, on friendly, on good terms with sb: Giao hảo thân thiết với người nào
To be living in want: Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn
To be loath for sb to do sth: Không muốn cho người nào làm việc gì
To be loath to do sth: Ko muốn, không thích, miễn cưỡng làm việc gì
To be located in a place: ở một chỗ, một nơi nào
To be loss of shame: Không còn biết xấu
To be lost in meditation: Trầm ngâm, trầm tư mặc tưởng
To be lost to all sense of shame: Không còn biết xấu hổ nữa
To be loved by sb: Được người nào yêu
To be low of speech: Nói năng không l­ưu loát, không trôi chảy
To be lucky: Được may mắn, gặp vận may
To be lured into the trap: Bị dụ vào cạm bẫy
To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
To be mad about (after, on) sth: Ham muốn, khao khát, say mê vật gì
To be made in several sizes: Được sản xuất theo nhiều cỡ
To be man enough to refuse: Có đủ can đảm để từ chối
To be mashed on sb: Yêu say đắm người nào
To be mass of: Nhiều
To be master of oneself: Làm chủ bản thân
To be master of the situation: Làm chủ tình thế
To be match for sb: Ngang sức với người nào
To be mauled by a tiger: Bị cọp xé
To be mindful of one's good name: Giữ gìn danh giá
To be mindful to do sth: Nhớ làm việc gì
To be mindless of danger: Không chú ý sự nguy hiểm
To be misled by bad companions: Bị bạn bè xấu làm cho lầm đường lạc lối
To be mistaken about sb's intentions: Hiểu lầm ý định của người nào
" To be mistrusful of one's ability to make
the right decision" "Nghi ngờ khả năng có thể đưa ra quyết định
đúng đắn của mình"
To be mixed up in an affair: Bị liên can vào việc gì
To be more exact..: Nói cho đúng hơn.
To be much addicted to opium: Nghiện á phiện nặng
To be much cut up by a piece of news: Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức
To be mulcted of one's money: Bị tước tiền bạc
To be mured up in a small room all day: Bị nhốt, giam suốt ngày trong căn phòng nhỏ
To be mutually assistant: Giúp đỡ lẫn nhau
To be near of kin: Bà con gần
To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời
To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối
To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay
To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý
To be neglectful to do sth: (Văn) Quên không làm việc gì
To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ (bổn phận)
To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ thương đối với người nào
To be no disciplinarian: Người không tôn trọng kỷ luật
To be no mood for: Không có hứng làm gì
To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn
To be no respecter of persons: Không thiên vị, tư vị người nào
To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, ko dính dáng đến ai
To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì
To be not long for this world: Gần đất xa trời
To be noticed to quit: Được báo trước phải dọn đi
To be nutty (up) on sb: Say mê người nào
To be nutty on sb: Mê ai
To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
To be of a confiding nature: Nguồn gốc Trung Hoa
To be of frequent occurrence: Thường xảy đến, xảy ra
To be of generous make-up: Bản chất là người hào phóng
To be of good cheer: Đầy hy vọng, dũng cảm
To be of good descent: Thuộc dòng dõi trâm anh
To be of good stock: Dòng dõi trâm anh thế phiệt
To be of humble birth: Xuất thân từ tầng lớp lê dân
To be of kinship with sb: Bà con với người nào
To be of limited understanding: Thiển cận, thiển kiến
To be of noble birth: Dòng dõi quí tộc
To be of sb's mind, to be of a mind with sb: Đồng ý với người nào
To be of sterling gold: Bằng vàng thật
To be of tender age: Đương tuổi trẻ và còn non nớt
To be of the last importance: (Việc) Hết sức quan trọng
To be of the Roman Catholic persuasion: Tín đồ Giáo hội La mã
To be of use for: Có ích cho
To be of value: có giá trị
To be off (with) one's bargain: Thất ước trong việc mua bán
To be off colour: Khó chịu, không khỏe
To be off like a shot: Đi nhanh như­ đạn, như tên bay
To be off one's base: (Mỹ) Mất trí
To be off one's chump: Gàn gàn
To be off one's food: Ăn không ngon
To be off one's guard: Xao lãng đề phòng
To be off one's nut: Khùng, điên, mất trí
To be off one's rocker: Hơi khùng khùng, hơi gàn
To be off the hinges: Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm
To be offended at, with, by sth: Giận vì việc gì
To be offended with sb: Giận người nào
To be offensive to sb: Làm xúc phạm, làm nhục người nào
To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn
To be on a diet: Ăn uống phải kiêng cữ
To be on a good footing with sb: Có quan hệ tốt với ai
To be on a good wicket: ở thế thuận lợi
To be on a level with sb: Ngang hàng với người nào,trình độ = người nào
To be on a par with sb: Ngang cơ với người nào
To be on a razor-edge: Lâm vào cảnh lâm nguy
To be on a sticky wicket: ở thế bất lợi
To be on boardwages: Lãnh tiền phụ cấp lương thực
To be on decline: Trên đà giảm
To be on distant terms with sb: Có thái độ cách biệt với ai
To be on duty: Đang phiên gác
To be on duty: Đang trực
To be on edge: "1. Bực mình
2. Dễ gắt gỏng"
To be on equal terms with sb: Ngang hàng với người nào
To be on familiar ground: ở vào thế lợi
To be on fighting terms: Cừu địch với nhau
To be on furlough: Nghỉ phép
To be on guard (duty): (Quân) Gác phiên trực
To be on holiday: Nghỉ
To be on loaf: Chơi rong
To be on low wage: Sống bằng đồng lương thấp kém
To be on nettle: như ngồi phải gai
To be on one's back: ốm liệt giường; lâm vào đường cùng
To be on one's beam-ends: Hết phương, hết cách
To be on one's bone: Túng quẩn
To be on one's game: Sung sức
To be on one's guard: Cảnh giác đề phòng
To be on one's guard: Giữ thế thủ, đề phòng tấn công
To be on one's legs: Đứng, đi lại được sau cơn bệnh nặng
To be on one's lone(s), by one's lone(s): Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng
To be on one's lonesome: Một mình một bóng, cô đơn
To be on one's mettle: Phấn khởi
To be on one's own dunghill: ở nhà mình, có quyền tự chủ
To be on pain of death: Bị tử hình
To be on parole: Hứa danh dự
To be on patrol: Tuần tra
To be on pins and needles: Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt
To be on post: Đang đứng gác
To be on probation.: Đang tập sự
To be on reflection: Suy nghĩ
To be on remand: Bị giam để chờ xử
To be on sentry duty: Đang canh gác
To be on sentry-go: Đang canh gác
To be on short commons: Ăn kham khổ
To be on short leave, on leave of absence: Được nghỉ phép
to be on short time: làm việc không đủ ngày
To be on street: Lang thang đầu đường xó chợ
To be on the alert against an attack: Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công
To be on the alert: Đề cao cảnh giác
To be on the anvil: Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu
To be on the beat: Đi tuần
To be on the booze: Uống quá độ
To be on the cadge: Kiếm ăn, ăn chực
To be on the decrease: Bớt lần, giảm lần
To be on the dole: "Sống nhờ vào của bố thí,
sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp"
To be on the down-grade: Hết thời, mạt vận
To be on the downward path: Đang hồi sụp đổ, suy vi
To be on the firm ground: Trên cơ sở vững vàng
To be on the froth: Giận sôi gan, giận sùi bọt mép
To be on the fuddle: Say bí tỉ
To be on the gad: Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn
To be on the go: (Thtục) Rất bận rộn
To be on the grab: Đi ăn trộm
To be on the gridiron: Bồn chồn như ngồi trên đống lửa
To be on the high rope: Bị thắt cổ
To be on the highway to success: Đang có đường tiến chắc đến thành công
To be on the hike: Đi lang thang, lêu lổng
To be on the listen: Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai
To be on the loose: Đi chơi bời bậy bạ
To be on the loose: Sống phóng đãng
To be on the lurk: ẩn núp, rình mò, dò thám
To be on the march: Đi theo nhịp quân hành
To be on the mend: Đang bình phục gần lành mạnh
To be on the night-shift: Làm ca đêm
To be on the pad: Đi lêu lổng ngoài đường
To be on the point of departing: Sắp sửa ra đi
To be on the point of starting: Sắp sửa ra đi
To be on the rampage: Giận điên lên
To be on the rampage: Quậy phá (vì say)
To be on the right side of fortv: Dưới bốn mươi tuổi
To be on the rise: (Cá) Nổi lên đớp mồi
To be on the rove: Đi lang thang
To be on the safe side: Lợi thế
To be on the straight: Sống một cách lương thiện
To be on the tip-toe with curiosity: Tò mò muốn biết
To be on the tramp: Đi lang thang ngoài đường phố, khắc nơi
to be on the verge of forty: gần bốn m­ươi tuổi
To be on the waggon: (Lóng) "Cữ rượu; cai rượu ;
(Mỹ) xe (chở hành khách hoặc hàng hóa)"
To be on the wallaby (track): Đi lang thang ngoài đường
To be on the wane: (Người) trở về già
To be on the watch for sb: Rình người nào
To be on the watch for: Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm
To be on the wrong side of forty: Đã ngoài bốn mươi tuổi
To be on the wrong side of forty: Trên bốn mươi tuổi
To be on the wrong side of the door: Bị nhốt ở ngoài
" to be on visiting terms with;
to have a visiting acquaintance with: " có quan hệ thăm hỏi với
To be on watch: Đang phiên gác
To be on, up stump: Lâm vào cảnh cùng quẫn
To be one's own enemy: Tự hại mình
To be one's own man: "Mình tự làm chủ cuộc sống của mình,
sống độc lập"
To be one's own trumpeter: Tự thổi phồng lên khoe khoang
To be onto: "Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội
của người đó"


Chữ ký của ng_hungphong
Hãy cảmơn bài viết của ng_hungphong bằng cách bấm vào "" nhé!!!

To be(Phần 2)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
(¯`'·.¸,•¤°``°¤•,¸Ăn Chơi Double¸,•¤°``°¤•,¸.·'´¯) :: -‘๑’- Giao Lưu "Văn hóa" -‘๑’- :: Góc học tập-
Đăng Nhập NhanhThanks for viewing 9/1LHP ^_^!
.:Đăng kí:. | .: Quên mật khẩu :.
Đăng Nhập NhanhThanks for viewing A2Pro ^_^!
.:Đăng kí:.  |  .: Quên mật khẩu :.
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất