(¯`'·.¸,•¤°``°¤•,¸Ăn Chơi Double¸,•¤°``°¤•,¸.·'´¯)
(¯`'·.¸,•¤°``°¤•,¸Ăn Chơi Double¸,•¤°``°¤•,¸.·'´¯)
(¯`'·.¸,•¤°``°¤•,¸Ăn Chơi Double¸,•¤°``°¤•,¸.·'´¯)
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

(¯`'·.¸,•¤°``°¤•,¸Ăn Chơi Double¸,•¤°``°¤•,¸.·'´¯)

Forum đã hoàn chỉnh được một phần
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
 Superh5n1(CVA) (88)
 em_la_shiu_nhan_188__ (72)
 Admin (33)
 akaza_smile7621 (33)
 ng_hungphong (31)
 LynkKoolTea (27)
 nhÓ¶<_§iÊu_lỳ (17)
 SexyBoy (16)
 Spy Yps (15)
 fe.10L (12)

Share|

To be(phần 3)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Sat Nov 12, 2011 8:39 pm

ng_hungphong
Level: 28 Kinh nghiệm: 31%
Sinh mệnh: 31/100
Pháp lực: 28/100
Tiện ích
To be(phần 3) Icon4To be(phần 3) Icon5To be(phần 3) Icon6To be(phần 3) Icon7
ng_hungphong
V.I.P member
V.I.P member

Thông Tin Cá Nhân Thú cưng Thú cưng : Cua Giới tính Giới tính : Nam       Con giáp Con giáp : Rat
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 31
Tiền[USD] Tiền[USD] : 92
Cảm ơn Cảm ơn : 101
Ngày sinh Ngày sinh : 13/04/1996
Level 28
Đến từ Đến từ : Lý yêu!!!
Sở thích Sở thích : Kể không hết!^^

Bài gửiTiêu đề: To be(phần 3)

Tiêu đề: To be(phần 3)
To be oofy: Giàu tiền, lắm bạc
To be open to conviction: Sẵn sàng nghe nhân chứng
To be open-minded on political issues: Có tư tưởng chính
To be opposed to the intervention of a third nation Phản đối sự can thiệp của nước thứ ba
To be or not to be: Được góp mặt or ko được góp mặt trên đời này
To be ordained: Thụ giới, thụ phong
To be out at elbow(s): "(áo) Lũng, rách ở cùi chỏ;
(người) rách rưới, tả tơi"
To be out for seven seconds: (Võ sĩ) Nằm đo ván trong bảy giây
To be out for sth: Cố gắng kiếm được giành được cái gì
To be out in one's reckoning: Làm toán sai, lộn, lầm
To be out in one's reckoning: Tính lộn, sai
To be out of a job: Mất việc làm, thất nghiệp
To be out of a situation: Thất nghiệp
To be out of alignment: Lệch hàng
To be out of business: Vỡ nợ, phá sản
To be out of cash: Hết tiền
To be out of employment: Thất nghiệp
To be out of harmony: Không hòa hợp với
To be out of humour: Gắt gỏng, càu nhàu
To be out of measure: Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá
To be out of one's depth: (Bóng) Vượt quá tầm hiểu biết
To be out of one's element: "Lạc lõng, bất đắc kỳ sở,
không phải sở trường của mình"
To be out of one's mind: Không còn bình tĩnh
To be out of one's mind: Mất trí nhớ, không thể nhớ được
To be out of one's wits, to have lost one's wits: Điên, mất trí khôn
To be out of patience: Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn được nữa
To be out of sorts: Thấy khó chịu
To be out of the question: Không thành vấn đề
To be out of the red: (Giúp ai) Thoát cảnh nợ nần
To be out of the straight: Không thẳng, cong
To be out of training: Không còn sung sức
To be out of trim: Không được khỏe
To be out of tune with one's surrounding: Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng
To be out of vogue: không còn thịnh hành
To be out of work: T hất nghiệp
To be out on a dike: Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp
To be out shooting: Đi săn
To be out with one's mash: Đi dạo với người yêu
To be outspoken: Nói thẳng, nói ngay
To be over hasty in doing sth: Quá hấp tấp làm việc gì
To be over hump: Vượt qua tình huống khó khăn
To be over the hill: Đã trở thành già cả
To be over-staffed: Có nhân viên quá đông
To be paid a good screw: Được trả lương hậu hỉ
To be paid by the quarter: Trả tiền ba tháng một kỳ
To be paid montly: Trả lương hàng tháng
To be pally with sb: Kết giao với người nào
To be parched with thirst: Khát quá, khát khô cả miệng
To be partial to music: Mê thích âm nhạc
To be partial to sb: Tư­ vị người nào
To be particular about one's food: Cảnh vể, kén ăn
To be past master in a subject: Bậc thầy về môn gì
To be past one's prime: "Gần trở về già, gần đến tuổi già,
hết thời xuân luống tuổi"
To be perfect in one's service: Thành thạo công việc
To be perished with cold: Chết rét
To be persuaded that: Tin chắc rằng
To be perturbed by that news: Bị dao động vì tin đó
To be pervious to the right words: Tiếp thu lời nói phải
To be pinched with cold/ poverty: Chịu đựng giá rét/nghèo khổ
To be pinched with cold: Buốt đi vì lạnh
To be pinched with hunger: Đói cồn cào
To be pitchforked into an office: Bị đẩy vào chức vụ
To be placed in leader of the troop: Được cử làm chỉ huy cả toán
To be plain with sb: Thật tình, ngay thẳng với người nào
To be plainly dressed: Ăn mặc đơn sơ, giản dị
To be plastered: Say rượu
To be pleased with sth: Hài lòng về việc gì
to be ploughed in the viva voce: (từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp
To be poles apart: Khác biệt to lớn
To be poor at mathematics: Yếu, kém (dở) về toán học
To be poorly housed: Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn
To be poorly off: Lâm vào tình cảnh thiếu hụt
To be possessed by the devil: Bị quỉ ám, bị ám ảnh
To be possessed of: Có phẩm chất
To be practised upon: Bị bịp, bị gạt
To be preoccupied by family troubles: Bận trí về những lo lắng cho gia đình
To be prepared to: Sẵn sàng, vui lòng (làm gì)
To be present in great strength: Có mặt đông lắm
To be prey to sth; to fall prey to: Bị làm mồi cho
To be privy to sth: Có liên can vào vụ gì
To be proficient in Latin: Giỏi La tinh
To be profuse in one's praises: Không tiếc lời khen ngợi
To be promoted (to be) captain: Được thăng đại úy
To be promoted by seniority: Được thăng chức vì thâm niên
To be promoted to the rank of..: Được thăng lên chức
To be prone to sth: "Có khuynh hướng về việc gì,
có ý muốn nghiêng về việc gì"
To be prostrated by the heat: Bị mệt lả vì nóng nực
To be prostrated with grief: Buồn rũ rượi
To be proud of having done sth: Tự đắc đã làm được việc gì
To be public knowledge: Ai cũng biết
To be pumped by running: Chạy mệt hết hơi
To be punctual in the payment of one's rent: Trả tiền mướn rất đúng kỳ
To be punished by sb: Bị người nào trừng phạt
To be purged from sin: Rửa sạch tội lỗi
To be purposed to do sth: Quyết định làm việc gì
To be pushed for money: Túng tiền, thiếu tiền
To be put in the stocks: Bị gông
To be put into (reduced to)a dilemma: Bị đặt vào thế khó xử
To be put off eggs: Chán ngán trứng gà
To be put out about sth: Bất mãn về việc gì
To be put to fire and sword: Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng
To be qualified for a post: Có đủ tư cách để nhận một chức vụ
To be quarrelsome in one's cup: Rượu vào là gây gỗ
To be quartered with sb: ở trọ nhà người nào
To be queer: Bị ốm
To be quick at accounts: Tính lẹ
To be quick of apprehension: Tiếp thu nhanh
" To be quick of hearing,
to have a keen sense of hearing " Sáng tai, thính tai
To be quick on one's pin: Nhanh chân
To be quick on the draw: Rút súng nhanh
To be quick on the trigger: Không chờ để bắn
To be quick to sympathize: Dễ thông cảm
To be quit of sb: Hết bị người nào ràng buộc
To be quite frank with sb: Ngay thật đối với ai
To be quite innocent of English grammar: Mù tịt về văn phạm tiếng Anh
To be raised to the bench: Được cất lên chức thẩm phán
To be raised to the purple: Được phong Hồng Y, or được phong Hoàng Đế
To be rather puffed: Gần như đứt hơi
To be ravenous: Đói cồn cào
To be ready for any eventualities: Sẵn sàng trước mọi biến cố
To be red with shame: Đỏ mặt vì hổ thẹn
To be reduced by illness: Suy yếu vì đau ốm
To be reduced to beggary: Lâm vào tình cảnh khốn khổ
To be reduced to extremes: Cùng đường
To be reduced to the last extremity: Bị đưa vào đường cùng, nước bí
To be regardful of the common aim: Quan tâm đến mục đích chung
To be related to..: Có họ hàng với.
To be relentless in doing: Làm việc gì hăng hái
To be reliant on sb to do sth: Dựa vào ai để làm gì
To be reluctant to do sth: Miễn cưỡng làm việc gì
To be remanded for a week: Đình lại một tuần lễ
To be resigned to one's fate: Cam chịu số phận mình
To be resolute in one's demands for peace: Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình
To be responsible for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì
To be responsible for the expenditure: Chịu trách nhiệm chi tiêu
To be reticent about sth: Nói úp mở về điều gì
To be rich in imagery: Phong phú, giàu hình tượng
To be ridden by sth: Chịu nặng bởi cái gì
To be rife with sth: Có nhiều vật gì
To be right in a conjecture: Phỏng đoán đúng
To be robbed of the rewards of one's labo(u)r: Bị cướp mất phần thưởng của công lao
To be rolling in cash: Tiền nhiều như­ nước
To be rosy about the gills: Nước da hồng hào
To be round with sb: Nói thẳng với người nào
To be roundly abused: Bị chửi thẳng vào mặt
To be roused to anger: Bị chọc giận
To be rubbed out by the gangsters: Bị cướp thủ tiêu
To be rude to sb, to say rude things to sb: Trả lời vô lễ, lỗ mãng với người nào
To be ruined by play: Bị sạt nghiệp vì cờ bạc
To be ruled by sb: Bị ai khống chế
To be sb's dependence: Là chỗ nương tựa của ai
To be sb's man: Là người thuộc phe ai
To be sb's slave: Làm nô lệ cho người nào
To be sb's superior in courage: Can đảm hơn người nào
To be scalded to death: Bị chết phỏng
To be scant of speech: ít nói
To be scarce of money: Hết tiền
To be scornful of material things: Xem nhẹ vật chất, coi khinh n~ nhu cầu vật chất
To be sea-sick: Say sóng
To be second to none: Chẳng thua kém ai
To be seconded by sb: Được người nào phụ lực
To be secure from attack: Bảo đảm không sợ bị tấn công
To be seething with hatred: Sôi sục căm thù
To be seized by panic: Thất kinh hoảng sợ
To be seized with apoplexy: Bị nghẹt máu
To be seized with compunction: Bị giày vò vì hối hận
To be self-conscious in doing sth: Tự ý thức làm gì
To be sensible of one's defects: ý thức được các khuyết điểm của mình
To be sent on a mission: Lên đường thi hành nhiệm vụ
To be sent to the block: Bị xử chém
To be sentenced to ten years' hard-labour: Bị kết án mười năm khổ sai
To be served round: Mời khắp cả
To be severe upon sb: Nghiêm khắc với ai
To be sewed up: Mệt lả, say mèm
To be shadowed by the police: Bị cảnh sát theo dõi
To be sharp-set: Rất đói bụng (đói cào ruột)
To be shipwreck: Bị chìm, bị đắm
To be shocked: Bị kinh hãi
To be shorn of human right: Bị tước hết nhân quyền
To be short of cash: Thiếu tiền mặt
To be short of hand: Thiếu người phụ giúp
To be short of sth: Thiếu, không có đủ vật gì
To be short of the stuff: Túng tiền, cạn tiền
To be short of work: Thất nghiệp, không có việc làm
To be short with sb: Vô lễ với ai
To be shut off from society: Bị khai trừ khỏi hội
To be shy of (on) money: Thiếu, hụt, túng tiền
To be shy of doing sth: Lưỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì
To be sick at heart: Chán nản, ngao ngán
To be sick for home: Nhớ nhà, nhớ quê hương
To be sick for love: Sầu muộn vì tình, sầu tương tư
To be sick of a fever: Bị nóng lạnh, bị sốt
To be sick of the whole business: Chán ngấy việc này rồi
To be sickening for an illness: Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi
To be slack in, doing sth: Làm biếng làm việc gì
To be slightly elevated: Hơi say, ngà ngà say
To be slightly stimulated: Chếnh choáng, ngà ngà say
To be slightly tipsy: Say ngà ngà
To be slow of apprehension: Chậm hiểu
To be slow of wit: Kém thông minh
To be smitten down with the plague: Bị bệnh dịch hạch
To be smitten with remorse: Bị hối hận giày vò
To be smittenby sb: Phải lòng (yêu) người nào, cô nào
To be smothered by the dust: Bị bụi làm ngộp thở
To be snagged: Đụng đá ngầm, đụng vật chướng ngại
To be snipped: Bị một người núp bắn
To be snookered: Trong hoàn cảnh khó khăn
To be soft on sb: Say đắm, say mê, phải lòng người nào
To be sold on sth: Tin tốt về điều gì, hưởng ứng điều gì
To be sole agent for: Đại lý độc quyền cho.
To be solicitous of sth: Ham muốn, ước ao vật gì
To be sopping with rain: Ướt đẫm nước mư­a
To be sound asleep: Ngủ mê
To be spoiling for a fight: Hăm hở muốn đánh nhau
To be spoons on sb: Phải lòng ai, mê ai như điếu đổ
To be spoony on sb: Trìu mến người nào
To be sprung from a noble race: Xuất thân từ dòng dõi quí tộc
To be square with sb: Hết mắc nợ người nào; sòng phẳng với ai
To be staked through the body: (Hình phạt đời xưa ) Bị đóng cọc xuyên lên ruột
To be steady in one's principles: Trung thành với nguyên tắc
To be stifled by the smoke: Bị ngộp khói
To be stigmatized as a coward and a liar: Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá
To be still active: Còn lanh lẹ
To be still in one's nonage: Còn nhỏ, chưa đến tuổi trưởng thành
To be strict with sb: Nghiêm khắc đối với người nào
To be strong in one's resolve: Dứt khoát trong sự quyết tâm
To be strong on sth: Giỏi, rành về
To be struck all of a heap: Sửng sốt, kinh ngạc
To be struck on sb: Phải lòng người nào
To be struggling with adversity: Chống chỏi với nghịch cảnh
To be stumped for an answer: Bí không thể trả lời
To be submerged by paperwork: Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất
To be subsidized by the State: Được chính phủ trợ cấp
To be successful in doing sth: Làm việc gì có kết quả, thành tựu
To be suited to, for sth: Thích hợp với vật gì
To be superior in numbers to the enemy: Đông hơn địch quân
To be supposed, to do sth: Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì
To be sure of oneself: Tự tin
To be surprised at: Lấy làm ngạc nhiên về
To be swamped with work: Quá bận việc, công việc lút đầu
To be sweet on sb: Si tình người nào
To be sworn (in): Tuyên thệ
To be taken aback: Ngạc nhiên
To be taken captive: Bị bắt
To be taken in: Bị lừa gạt
To be tantamount to sth: Bằng với vật gì
To be tardy for school: Đi học trễ giờ
To be ten meters deep: Mười thước bề sâu, sâu mười thước
To be ten years old: Mười tuổi
To be thankful to sb for sth: Biết ơn, cám ơn người nào về việc gì
To be the anchorage of sb's hope: Là nguồn hy vọng của ai
To be the architect of one's own fortunes: Tự mình làm giàu
To be the chattel of..: (Người nô lệ) Là vật sở hữu của.
To be the child of..: Là thành quả của..; do sinh ra bởi.
To be the craze: Trở thành mốt
To be the focal point of one's thinking: Là điểm tập trung suy nghĩ của ai
To be the gainer by: Thắng cái gì
To be the glory of the age: Niềm vinh quang của thời đại
To be the heart and soul of: Là thành phần cốt cán của (tổ chức, hội.)
To be the last to come: Là người đến chót
To be the loser of a battle: Là kẻ thua, bại trận
To be the making of: Làm cho phát triển
To be the pits: Dở, tồi tệ
To be the plaything of fate: Là trò chơi của định mệnh
To be the same flesh and blood: Cùng dòng họ
To be the slave of (a slave to) a passion: Nô lệ cho một đam mê
To be the staff of sb: Là chỗ nương tựa của ai
To be the stay of sb's old age: Chỗ nương tựa của ai trong lúc tuổi già
To be the twelfth in one's class: Đứng hạng mười hai trong lớp
To be the very picture of wickedness: Hiện thân của tội ác
To be there in full strength: Có mặt đông đủ ở đó (ko thiếu sót người nào)
To be thirsty for blood: Khát máu
To be thorough musician: Một nhạc sĩ hoàn toàn
To be thoroughly mixed up: Bối rối hết sức
To be thoroughly up in sth: Thông hiểu, thạo về việc gì
To be thrilled with joy: Mừng rơn
To be thrown into transports of delight: Tràn đầy hoan lạc
To be thrown out of the saddle: Té ngựa, (bóng) chưng hửng
To be thunderstruck: Sửng sốt, kinh ngạc
" To be tied (to be pinned) to
one's wife's apron-strings" Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ
To be tied to one's mother's apron-strings: Lẩn quẩn bên mình mẹ
To be tied up with: Có liên hệ đến, có liên kết với
To be tin-hats: Say rượu
To be tired of: Chán ngán, chán ngấy
To be to blame: Chịu trách nhiệm
To be top dog: ở trong thế có quyền lực
To be transfixed with terror: Sợ chết trân
to be translated into the vernacular: được dịch sang tiếng bản xứ
To be transported with joy: Hoan hỉ, mừng quýnh lên
To be transported with rage: Giận điên lên
To be transported with: Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì
To be treated as a plaything: Bị coi như đồ chơi
To be treated as pariah: Bị đối đãi như ­ một tên cùng đinh
To be treed: Gặp đường cùng, lúng túng
To be tried by court-martial: Bị đưa ra tòa án quân sự
To be troubled about sb: Lo lắng, lo ngại cho người nào
To be troubled with wind: Đầy hơi
To be turned out of house and home: Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang
To be twenty years of age: Hai mươi tuổi
To be twice the man/woman (that sb is): Hơn, khỏe hơn, tốt hơn
To be two meters in length: Dài hai thước
To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu
To be unalarmed about sth: Không lo sợ về chuyện gì
To be unapprehensive of danger: Không sợ nguy hiểm
To be unapprehensive of danger: Không sợ sự nguy hiểm
To be unashamed of doing sth: Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn
To be unaware of sth: Không hay biết chuyện gì
To be unbreathable in the deep cave: Khó thở trong hang sâu
To be unconscious of sth: Không biết chuyện gì
To be unconversant with a question: Không hiểu rõ một vấn đề
To be under a ban: Bị cấm
To be under a cloud: Lâm vào cảnh tuyệt vọng; Bị tù tội
To be under a delusion: Sống trong ảo tưởng, bị một ảo tưởng ám ảnh
to be under a vow to do something: đã thề (nguyền) làm việc gì
To be under an eclipse: Bị che khuất, bị án ngữ
To be under an obligation to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
To be under compulsion to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
To be under cross-examination: Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn
To be under dog: ở trong thế chịu khuất phục
To be under no restraint: Tự do hành động
To be under oath: Thề nói thật trước tòa án
To be under obligations to sb: "Có nghĩa vụ đối với người nào,
mang ơn người nào"
To be under observation: Bị theo dõi gắt gao
To be under sb's care: Dưới sự trông nom, săn sóc, của người nào
To be under sb's charge: Đặt dưới sự chăm sóc của ai
To be under sb's dominion: ở dưới quyền của người nào
To be under sb's thumb: Bị người nào kềm chế; ở dưới quyền nào
To be under sb's wardship: ở dưới sự giám hộ của người nào
To be under the conduct of sb: Dưới sự hướng dẫn, điều khiển của người nào
To be under the control of sb: Dưới quyền chỉ huy điều hành của ai
To be under the harrow: Chịu những sự thử thách gay go
To be under the heels of the invader: Bị giày xéo dưới gót chân quân xâm lược
To be under the knife: Qua cuộc giải phẫu
To be under the leadership of sb: Dưới sự dẫn đạo của người nào
To be under the necessity of doing sth: Bị bắt buộc làm việc gì
To be under the tutelage of a master craftsman: Dưới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề
To be under the weather: (Thtục) (người) Cảm thấy khó ở, đau
To be undesirous of doing sth: Không ham muốn làm việc gì
To be unentitled to sth: Không có quyền về việc gì
To be unequal to doing sth: Không thể, không đủ sức làm việc gì
To be unfaithful to one's husband: Không chung thủy với chồng
To be unhorsed: Bị té ngựa
To be uninformed on a subject: Không được cho biết trước về một vấn đề
To be uninterested in sth: Không quan tâm đến (việc gì)
To be unneedful of sth: Không cần dùng đến vật gì
To be unpledged to any party: Không thuộc một đảng phái nào cả
To be unprovided against an attack: Không có phương tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công
To be unready to do sth: Không sẵn sàng làm việc gì
To be unsatisfied about sth: Còn ngờ điều gì
To be unsteady on one's legs: "Đi không vững;(người say rượu) đi lảo đảo,
loạng choạng"
To be unstruck by sth: "(Người) Không động lòng,
không cảm động vì chuyện gì"
To be unsuspicious of sth: Không nghi ngờ việc gì
To be up a gum-tree: Lúng túng
To be up a tree: ở vào thế bí, lúng túng
To be up against difficulties: Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn
To be up against the law: Bị kiện thua, bị truy tố trước pháp luật
To be up all night: Thức suốt đêm
To be up betimes: Thức dậy sớm
To be up to anything: "Có thể làm bất cứ việc gì,
việc gì cũng làm được cả"
To be up to date: Hiện đại, hợp thời, cập nhật
To be up to snuff: Mắng nhiếc người nào thậm tệ
To be up to sth: Bận làm việc gì
To be up to the chin, chin-deep in water: Nước lên tới cằm
To be up to the elbow in work: Công việc nhiều lút đầu
To be up to the eyes in: (Công việc, nợ nần) Ngập đầu
To be up with new buoy-rope: Phấn chấn với niềm hy vọng mới
To be up: Thức dậy; thức đêm
To be upon the die: Lâm vào cảnh hiểm nghèo
To be uppermost: Chiếm thế hơn, được phần hơn
To be used for sth: Dùng về việc gì
To be used to (doing) sth: Quen làm việc gì
To be vain of: Tự đắc về
to be vastly amused: vô cùng vui thích
to be vastly mistaken: lầm to
to be veiled in mystery: bị giấu kín trong màn bí mật
To be very attentive to sb: Hết sức ân cần đối với người nào
To be very dogmatic: Việc gì cũng quyết đoán cả
To be very exalted: Rất phấn khởi
To be very hot: Rất nóng
To be very humble towards one's superiors: Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
To be very intimate with sb: Rất thân mật với người nào
To be very mean with money: Rất bần tiện về tiền nong
To be very much annoyed (at, about, sth): Bất mãn (về việc gì)
To be very much in the public eye: Là người tai mắt trong thiên hạ
To be very open-hearted: "Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy,
nghĩ sao nói vậy"
To be very punctilious: Quá câu nệ hình thức
To be very sore about one's defeat: Rất buồn phiền về sự thất bại của mình
To be very talkative: Miệng lưỡi
to be visited by (with) a disease: bị nhiễm bệnh
To be voted into the chair: Được bầu, được cử làm chủ tịch
To be wary of sth: Coi chừng, đề phòng việc gì
To be watchful of one's appearance: Thận trọng trong bề ngoài của mình
To be waylaid: Bị mắc bẫy
To be wearing all one's orders: Mang, đeo tất cả huy chương
To be welcome guest everywhere: Chỗ nào cũng được hoan nghênh, trọng đãi
To be welcomed in great state: Được tiếp đón long trọng
To be well (badly)groomed: Ăn mặc chỉnh tề (lôi thôi)
To be well fixed: Giàu có
To be well off: Giàu xụ, phong lưu
To be well on the way to recovery: Trên đường bình phục, lành bệnh
To be well primed (with liquor): Say (rượu)
To be well shaken before taking: Lắc mạnh trước khi dùng
To be well: Mạnh giỏi, mạnh khỏe
To be well-informed on a subject: Biết rõ một vấn đề
To be well-off: Giàu có, dư giả, phong lưu, may mắn
" To be wet through, wet to the skin, dripping wet,
as wet as a drowned " Ướt như chuột lột
To be wholly devoted to sb: Hết lòng, tận tâm với người nào
To be wide of the target: Xa mục tiêu
To be wild about: Say mê điên cuồng
To be willing to do sth: Rất muốn làm việc gì
To be winded by a long run: Mệt đứt hơi vì chạy xa
To be with child: Có chửa, có mang, có thai
To be with God: ở trên trời
To be with sb: Đồng ý với ai hay ủng hộ ai
To be with the colours: Tại ngũ
To be with the Saints: Chết
To be within an ace of death: Gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ
To be within sight: Trong tầm mắt
To be within the competency of a court: Thuộc về thẩm quyền của một tòa án
To be without friends: Không có bạn bè
To be wont to do sth: Có thói quen, thường quen làm việc gì
To be worked by steam, by electricity: (Máy) Chạy bằng hơi nước, bằng điện
To be worn out: Cũ, mòn quá không dùng được nữa
To be worn out: Kiệt sức
To be worn out: Rách tả tơi
To be worth (one's) while: Đáng công (khó nhọc)
To be worth a mint of money: (Người) Rất giàu có
To be worthy of death: Đáng chết
To be wrecked: (Tàu) Đắm, chìm


Chữ ký của ng_hungphong
Hãy cảmơn bài viết của ng_hungphong bằng cách bấm vào "" nhé!!!

To be(phần 3)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
(¯`'·.¸,•¤°``°¤•,¸Ăn Chơi Double¸,•¤°``°¤•,¸.·'´¯) :: -‘๑’- Giao Lưu "Văn hóa" -‘๑’- :: Góc học tập-
Đăng Nhập NhanhThanks for viewing 9/1LHP ^_^!
.:Đăng kí:. | .: Quên mật khẩu :.
Đăng Nhập NhanhThanks for viewing A2Pro ^_^!
.:Đăng kí:.  |  .: Quên mật khẩu :.
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất