To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện To do a guy: Trốn, tẩu thoát To do a meal: Làm cơm To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã To do a silly thing: Làm bậy To do a strip: Thoát y To do again: Làm lại To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình To do by rule: Làm việc theo luật To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai To do duty for sb: Thay thế người nào To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực To do everything that is humanly possible: Làm tất cả n~ gì mà sức người có thể làm được To do good (in the world): Làm điều lành, làm phước To do gymnastics: Tập thể dục To do job-work: Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm) To do one's best: Cố gắng hết sức; làm tận lực To do one's bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào To do one's daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày To do one's duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào To do one's hair before the glass: Sửa tóc trước gương To do one's level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức To do one's needs: Đi đại tiện, tiểu tiện To do one's nut: Nổi giận To do one's packing: Sửa soạn hành lý To do one's stuff: Trổ hết tài năng ra To do one's utmost: Làm hết sức mình To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì To do porridge: (Anh, lóng) ở tù, thi hành án tù To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai To do sb (a) hurt: Làm cho người nào đau, bị thương To do sb a (good) turn: Giúp, giúp đỡ người nào To do sb a bad turn: Làm hại người nào To do sb a disservice: Làm hại, báo hại người nào To do sb an injury: "Gây tổn hại cho người nào, làm hại thanh danh người nào" To do sb brown: Phỏng gạt người nào To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính) Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho người nào To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng To do sth according to one's light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình To do sth all by one's lonesome: Làm việc gì một mình To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được To do sth at (one's) leisure: Làm việc thong thả, không vội To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu To do sth at sb's behest: Làm việc gì do lệnh của người nào To do sth at sb's dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai To do sth at, (by) sb's command: Làm theo mệnh lệnh của người nào To do sth behind sb's back: Làm gì sau lưng ai To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn tượng To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi To do sth for the sake of sb, for sb's sake: Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả To do sth in a loose manner: Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống To do sth in a private capacity: Làm việc với tư cách cá nhân To do sth in haste: Làm gấp việc gì To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình To do sth unasked: Tự ý làm việc gì To do sth under duress: Làm gì do cưỡng ép To do sth unhelped: Làm việc gì một mình To do sth unmasked: "Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, không che đậy" To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở, ko bị phản đối To do sth unsought: Tự ý làm việc gì " To do sth with (all)expediton; to use expedition in doing sth" Làm gấp việc To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì To do sth with a will: Làm việc gì một cách sốt sắng To do sth with all speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ To do sth with dispatch: "Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng; bản tin, bảng thông báo" To do sth with grace: Làm việc gì một cách duyên dáng To do sth with great care: Làm việc gì hết sức cẩn thận To do sth with great caution: Làm việc gì hết sức cẩn thận To do sth with great éclat: Làm cái gì thành công lớn To do sth with great ease: Làm việc gì rất dễ dàng To do sth with great facility: Làm việc gì rất dễ dàng To do sth with minute detail: Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết " To do sth with no preparation, without any preparation" Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị To do sth with one's whole heart: Hết lòng làm việc gì To do sth with reluctance: Làm việc gì một cách miễn cưỡng To do sth without respect to the results: Làm việc gì không quan tâm đến kết quả To do sth wrong: Làm trật một điều gì To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm To do the dirty on sb: Chơi đểu ai To do the dirty on; to play a mean trick on: Chơi khăm ai, chơi đểu ai To do the mending: Vá quần áo To do the rest: Làm việc còn lại To do the washing: Giặt quần áo To do things by rule: Làm theo nguyên tắc to do time: chịu hạn tù (kẻ có tội) To do up one's face: Giồi phấn, trang điểm phấn hồng To do up one's hair: Bới tóc to do violence to one's principles: làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra To do well by sb: Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với người nào To do whatever is expedient: Làm bất cứ cái gì có lợi To do without food: Nhịn ăn
To eat (drink) one's fill: Ăn, uống đến no nê To eat a hearty breakfast: Ăn điểm tâm thịnh soạn To eat and drink in moderation: Ăn uống có điều độ To eat crow: Bị làm nhục To eat dirt: Nuốt nhục To eat like a pig: Tham ăn, háu ăn như lợn To eat muck: Ăn những đồ bẩn thỉu To eat off gold plate: Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng To eat one's heart out: Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị To eat one's words: Nhận là nói sai nên xin rút lời lại To eat quickly: Ăn mau To eat sb out of house and home: Ăn của ai sạt nghiệp To eat sb's toads: Nịnh hót, bợ đỡ người nào To eat some fruit: Ăn một ít trái cây To eat the bread of affliction: Lo buồn, phiền não To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề To eat the leek: Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn To eat to repletion: Ăn đến chán To eat to satiety: Ăn đến chán To eat up one's food: Ăn hết đồ ăn To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá độ To get sth to eat: Kiếm cái gì ăn (trong tủ đồ ăn) To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng To have nothing to eat: Không có gì ăn cả To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn