To see double: Nhìn vật gì thành hai To see everything in rose-colour: Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng To see eye to eye with sb: Đồng ý với ai To see red: Bừng bừng nổi giận To see sb in the distance: Nhìn thấy người nào đằng xa To see sb off (at the station): Đưa người nào (ra tận ga) To see sb safely through: Giúp đỡ người nào đến cùng To see service: Phục vụ (quân đội) To see stars: Tá hỏa tam tinh To see sth again: Xem lại vật gì To see sth at a distance: Thấy vật gì từ xa To see sth done: Giám sát sự thi hành cái gì To see sth in a dream: Chiêm bao thấy việc (vật) gì To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần (ko cần kính hiển vi) To see the back of: Tống cổ cho khuất To see the colour of sb's money: "Tìm hiểu khả năng tài chính của ai (có đủ sức trả tiền không)" To see the elephant; to get a look at the elephant: Đi thăm những kỳ quan của thành phố To see the humorous side of a situation: Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế To see the lions of a place: Đi xem những kỳ quan của một nơi nào To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng To see the mote in sb's eye: Lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối To see the same tired old faces at every party: "Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán trong mọi bữa tiệc" To see the sights of the town: Đi xem những cảnh của một thành phố To see the war through: Tham chiến đến cùng To see things in their right perspective: Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ To see to one's business: Chăm lo công việc của mình To see to the children: Trông nom trẻ con " To see whether the houses are fit for human habitation: " Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư trú của con người không To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng
************************************************************************************************************************************************************ To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu To take a bath: Đi tắm To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì To take a bend: Quẹo (xe) To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho người nào To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ To take a car's number: Lấy số xe To take a cast of sth: Đúc vật gì To take a census of the population: Kiểm tra dân số To take a chair: Ngồi xuống To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm To take a circuitous road: Đi vòng quanh To take a corner at full speed: Quanh góc thật lẹ To take a couple of xeroxes of the contract: Chụp hai bản sao hợp đồng To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào To take a drop: Uống chút rượu To take a false step: Bước trật, thất sách To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì To take a fetch: Ráng, gắng sức To take a few steps: Đi vài bước To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì To take a firm stand: Đứng một cách vững vàng To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay To take a fortress by storm: ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì To take a girl about: Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái To take a good half: Lấy hẳn phân nửa To take a great interest in: Rất quan tâm To take a hand at cards: Đánh một ván bài To take a header: Té đầu xuống trước To take a holiday: Nghỉ lễ To take a horse off grass: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa To take a jump: Nhảy To take a knock: Bị cú sốc To take a leaf out of sb's book: Noi gương người nào To take a leap in the dark: Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ To take a liking (for) to: Bắt đầu thích. To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì To take a load off one's mind: Trút sạch những nỗi buồn phiền To take a long drag on one's cigarette: Rít một hơi thuốc lá To take a machine to pieces: Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận To take a mean advantage of sb: Lợi dụng người nào một cách hèn hạ To take a muster of the troops: Duyệt binh To take a note of an address: Ghi một địa chỉ To take a passage from a book: Trích một đoạn văn trong một quyển sách To take a peek at what was hidden in the cupboard Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén To take a permission for granted: Coi như đã được phép To take a person into one's confidence: Tâm sự với ai To take a pew: Ngồi xuống To take a photograph of sb: Chụp hình người nào To take a piece of news straight away to sb: Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào To take a ply: Tạo được một thói quen To take a pull at one's pipe: Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu To take a quick nap after lunch: Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa) To take a responsibility on one's shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm To take a rest from work: Nghỉ làm việc To take a rest: Nghỉ To take a ring off one's finger: Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra To take a rise out of sb: Làm cho người nào giận dữ To take a risk: Làm liều To take a road: Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời To take a seat: Ngồi xuống To take a short siesta: Ngủ trưa, nghỉ trưa To take a sight on sth: Nhắm vật gì To take a smell at sth: Đánh hơi, bắt hơi vật gì To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng To take a spring: Nhảy To take a step back, forward: Lui một bước, tới một bước To take a step: Đi một bước To take a story at a due discount: Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh To take a toss: Té ngựa; thất bại To take a true aim, to take accurate aim: Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn) To take a turn for the better: Chiều hướng tốt hơn To take a turn for the worse: Chiều hướng xấu đi To take a turn in the garden: Đi dạo một vòng trong vườn To take a walk as an appetizer: Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch To take a wife: Lấy vợ, cưới vợ To take accurate aim: Nhắm đúng To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì To take after sb: Giống người nào To take aim: Nhắm để bắn To take all the responsibility: Nhận hết trách nhiệm To take amiss: Buồn bực, mất lòng, phật ý To take an action part in the revolutionary movement Tham gia hoạt động phong trào cách mạng To take an affidavit: Nhận một bản khai có tuyên thệ To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì To take an examination: Đi thi, dự thi To take an example nearer home..: Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa To take an honour course: "Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân hay Cao học" To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về To take an opportunity: Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội " To take an option on all the future works of an author" "Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản của một tác giả" To take an unconscionable time over doing sth: Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì To take an X-ray of sb's hand: Chụp X quang bàn tay của ai To take away a knife from a child: Giật lấy con dao trong tay đứa bé To take back one's word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức To take by storm: Tấn công ào ạt và chiếm đoạt To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào To take care not to: Cố giữ đừng. To take care of one's health: Giữ gìn sức khỏe To take charge: Chịu trách nhiệm To take children to the zoo: Đem trẻ đi vườn thú To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai To take command of: Nắm quyền chỉ huy To take counsel (together): "Trao đổi ý kiến, thương nghị, hội ý thảo luận (với nhau)" To take counsel of one's pillow: "Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng" To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ To take delight in: Thích thú về, khoái về To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trước khi cưới To take down a machine: Tháo một cái máy ra To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống To take down sb's name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào To take down, to fold (up) one's umbrella: Xếp dù lại To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt To take driving lessons: Tập lái xe To take effect: Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì To take for granted: Cho là tất nhiên To take form: Thành hình To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì) To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ To take from the value of sth, from the merit of sb: "Giảm bớt giá trị của vật gì, công lao của người nào" To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu To take great care: Săn sóc hết sức To take great pains: Chịu khó khăn lắm To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì To take heed: Đề phòng, lưu ý, chú ý To take hold of one's ideas: Hiểu được tư tưởng của mình To take hold of sb: Nắm, giữ người nào To take holy orders, to take orders: Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..) To take in (a supply of) water: Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển) To take in a reef: "Cuốn buồm lại cho nhỏ, (bóng) tiến một cách thận trọng" To take in a refugee, an orphan: "Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn, một người mồ côi" To take in a sail: Cuốn buồm To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông To take industrial action: Tổ chức đình công To take kindly to one's duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng To take land on lease: Thuê, mướn một miếng đất To take leave of sb: Cáo biệt người nào To take lesson in: Học môn học gì To take liberties with sb: "Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, cợt nhả với ai (với một phụ nữ)" To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng To take long views: Biết nhìn xa trông rộng To take medicine: Uống thuốc To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai To take more pride in: "Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về" To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời người ta nói To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì To take notes: Ghi chú To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì